Sửa chữa nhà tại quận 2 là một trong những dịch vụ quan trọng được chúng tôi cung cấp với quy trình minh bạch và báo giá chi tiết. Chất lượng công trình luôn được đảm bảo dựa trên các điều khoản rõ ràng trong hợp đồng. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ sửa nhà với mức giá cạnh tranh nhất hiện nay.

Khi nào cần sử dụng dịch vụ sửa nhà trọn gói tại quận 2 ?
Hiểu được nhu cầu sở hữu một không gian sống tiện nghi, sạch sẽ, hiện đại hoặc cải tạo nhà ở theo ý muốn, câu hỏi đặt ra là khi nào cần tiến hành sửa chữa nhà?
- Khi số lượng thành viên gia đình tăng lên, cần thêm phòng hoặc nâng tầng.
- Khi ngôi nhà đã xuống cấp và được xây dựng theo phong cách cũ, cần nâng cấp để trở nên hiện đại và tiện nghi hơn.
- Khi gia chủ muốn thay đổi phong cách thiết kế để tạo sự mới mẻ cho ngôi nhà.
- Khi cần điều chỉnh thiết kế nhà để phù hợp với phong thủy, mang lại tài lộc và may mắn.
- Khi mua nhà mới nhưng một số hạng mục không đáp ứng yêu cầu cá nhân.
- Khi cần cải tạo nhà để kinh doanh hoặc bán với giá cao hơn.
- Khi gia chủ đã chuẩn bị đủ ngân sách để sửa chữa và cải tạo nhà.
Các hạng mục sửa nhà tại Quận 2
Tùy theo tình trạng nhà và nhu cầu của khách hàng, các hạng mục sửa chữa sẽ có sự khác biệt. Để đảm bảo quá trình sửa chữa diễn ra hiệu quả và tiết kiệm, khách hàng cần nắm rõ các hạng mục cơ bản. Dưới đây là những hạng mục thường gặp khi sửa nhà tại quận 2.
- Thi công tháo dỡ công trình
- Thi công xây tô tường nhà, tường 10, tường 20
- Thi công đổ sàn bê tông, sàn mái
- Thì công sơn nước lại toàn bộ nhà
- Thi công hệ thống điện nước
- Thi công lắp, thay mái tôn
- Thi công ốp lát gạch, nền nhà
- Xây tường ngăn phòng, bố trí công năng nhà
- Thi công sửa sắt, cửa gỗ, cầu thang
- Thi công giấy gián tường
- Thi công trần thạch cao
- Thi công nội thất, ngoại thất
- Thi công chống thấm, chống dột
- Thi công lắp đá hoa cương cầu thang, bếp

Báo giá sửa nhà Quận 2
Nhằm giúp khách hàng hình dung rõ hơn về chi phí và các hạng mục cần thi công, chúng tôi xin cung cấp bảng báo giá chi tiết dưới đây. Tuy nhiên, để có báo giá chính xác nhất, cần phải khảo sát thực tế công trình và phân tách các hạng mục rõ ràng.
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
B. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá sửa nhà Quận 2
Giá sửa nhà không cố định mà sẽ thay đổi dựa trên nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là những yếu tố quan trọng cần xem xét khi tính toán chi phí sửa nhà tại quận 2:
- Điều kiện thi công: Địa hình, không gian, thời gian thi công.
- Khối lượng công việc: Càng nhiều hạng mục thì chi phí càng cao.
- Vị trí công trình: Độ phức tạp của vị trí cần sửa chữa.
- Biến động giá cả thị trường: Giá vật liệu và nhân công thay đổi.
- Yêu cầu cụ thể của gia chủ: Thi công theo bản vẽ, thiết kế riêng biệt.
- Mức giá sửa nhà còn phụ thuộc vào cách tính chi phí của nhà thầu. Một số nhà thầu tính giá theo diện tích m2, số lượng hạng mục cụ thể hoặc bóc tách từng hạng mục. Do đó, cần xem xét kỹ lưỡng bảng báo giá để tránh phát sinh chi phí không đáng có.
- Chất lượng thi công ảnh hưởng đến giá sửa nhà
Quá trình thi công có ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sửa nhà. Một số yếu tố cần quan tâm gồm:
- Thi công đúng quy trình kỹ thuật.
- Đội ngũ thợ có tay nghề cao.
- Giám sát chặt chẽ từng hạng mục.
- Sử dụng vật liệu chất lượng và an toàn.
Vật liệu thi công cũng ảnh hưởng đến chi phí
Một số nhà thầu có thể sử dụng vật liệu giá rẻ để tiết kiệm chi phí, tuy nhiên, điều này có thể ảnh hưởng đến chất lượng công trình về lâu dài. Do đó, chúng tôi luôn khuyến khích khách hàng lựa chọn vật liệu chất lượng để đảm bảo sự bền vững và an toàn cho công trình.
Uy tín của nhà thầu cũng ảnh hưởng đến chi phí sửa nhà
Khi lựa chọn nhà thầu sửa nhà tại quận 2, khách hàng cần xem xét đến uy tín và kinh nghiệm của đơn vị thi công. Những nhà thầu uy tín sẽ có quy trình làm việc rõ ràng, báo giá chi tiết và đảm bảo chất lượng công trình.

Lợi ích khi sử dụng dịch vụ sửa nhà trọn gói Quận 2
- Tiết kiệm thời gian: Không cần lo lắng về việc mua vật liệu, thiết kế, thi công.
- Tiết kiệm chi phí: Giảm thiểu các chi phí phát sinh không đáng có.
- Đội ngũ thi công giàu kinh nghiệm, đảm bảo chất lượng công trình.
- Chế độ bảo hành rõ ràng, đảm bảo quyền lợi khách hàng.
Quy trình thi công sửa nhà tại Quận 2
- Tiếp nhận thông tin và tư vấn khách hàng.
- Khảo sát công trình và đề xuất phương án thi công.
- Thiết kế bản vẽ và lập báo giá chi tiết.
- Ký kết hợp đồng thi công.
- Triển khai thi công theo kế hoạch.
- Nghiệm thu và bàn giao công trình.
- Bảo hành công trình theo cam kết trong hợp đồng.

Cam kết của dịch vụ sửa nhà tại Quận 2 của Song Mộc
- Hợp đồng rõ ràng, cam kết thực hiện đúng tiến độ.
- Không phát sinh chi phí ngoài hợp đồng.
- Sử dụng vật liệu chất lượng cao.
- Bảo hành công trình theo đúng cam kết.
- Đội ngũ thợ thi công lành nghề, giàu kinh nghiệm.
Xây Dựng Song Mộc tự hào là đơn vị uy tín với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sửa chữa nhà tại Quận 2 và các khu vực lân cận. Chúng tôi luôn nỗ lực mang đến dịch vụ tốt nhất để đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Đội ngũ thợ sửa nhà tại quận 2 chuyên nghiệp và tận tâm
Để đảm bảo chất lượng công trình, Xây dựng Song Mộc sở hữu đội ngũ thợ sửa nhà lành nghề, giàu kinh nghiệm. Mỗi nhân viên đều được đào tạo kỹ lưỡng, có kiến thức chuyên môn vững vàng. Chúng tôi luôn sẵn sàng xử lý mọi vấn đề phát sinh, đảm bảo công trình hoàn thành đúng tiến độ và đạt tiêu chuẩn chất lượng cao nhất.
Quý Khách Hàng có nhu cầu sửa nhà Quận 2 hãy liên hệ ngay với Song Mộc qua số Hotline: 0909.943.194 để được khảo sát tư vấn chi tiết trong ngày nhé!